Sony A7 IV
Được ra mắt vào cuối tháng 10/2021, Sony Alpha a7 IV là một máy ảnh toàn diện vượt trội hơn mức cơ bản, thực hiện hai nhiệm vụ với hiệu suất video và ảnh tĩnh mạnh mẽ. Là một máy ảnh không gương lật kết hợp tiên tiến, a7 IV có độ phân giải và hiệu suất AF hấp dẫn các nhiếp ảnh gia cùng với khả năng quay video 4K60p mạnh mẽ cho các nhà làm phim và sáng tạo nội dung.
Cảm biến CMOS 33MP Exmor R mới được phát triển kết hợp với bộ xử lý BIONZ XR từ Alpha 1 để chụp nhanh lên đến 10 khung hình/ giây và quay video 4K60p, cùng với độ nhạy sáng rộng lên đến ISO 51200 và dải động rộng 15+ stop. Ngoài chất lượng hình ảnh, bộ cảm biến và bộ xử lý còn góp phần tạo nên hệ thống lấy nét tự động dựa trên AI tiên tiến hỗ trợ Lấy nét tự động theo mắt trong thời gian thực và Theo dõi thời gian thực để điều khiển AF trực quan và theo dõi đối tượng.
Thế hệ thứ tư của máy ảnh a7 này cũng có thiết kế thân máy được cập nhật bao gồm EVF 3,68m-dot độ phân giải cao hơn, màn hình LCD cảm ứng có thể thay đổi góc và khe cắm thẻ nhớ kép, bao gồm một khe cắm CFexpress Type A/ SD UHS-II kép. Kết nối và phát trực tuyến cũng là một thuộc tính chính của máy ảnh này và nó hỗ trợ thiết kế plug-and-play đơn giản để phát trực tiếp trực tiếp từ máy ảnh khi kết nối với máy tính qua USB.
Đặc điểm chính:
- Cảm biến CMOS Exmor R toàn khung hình 33MP
- Chụp lên đến 10 khung hình / giây, ISO 100-51200
- Video 4K 60p ở 10 bit, S-Cinetone
- EVF 3,68m-Dot với Tốc độ làm mới 120 khung hình / giây
- Màn hình LCD cảm ứng đa góc 3 “1,03m-Dot
- 759-Pt. Fast Hybrid AF, Real-time Eye AF
- Lấy nét cân bằng “breathing”
- Ổn định hình ảnh 5 trục SteadyShot
- Vẻ ngoài sáng tạo và hiệu ứng da mềm mại
- Truyền phát 4K 15p UVC / UAC qua USB Type-C
Thông số Kỹ thuật:
Hình ảnh
Ngàm ống kính | Sony E |
Loại cảm biến | 35.9 x 23.9 mm (Full-Frame) CMOS |
Độ phân giả cảm biến | Thực tế: 34.1 Megapixel Hiệu quả: 33 Megapixel |
Crop | Không |
Tỉ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 4:3, 16:9 |
Đinh dạng tệp hình ảnh | JPEG, Raw, HEIF |
Độ sâu Bit | 14-Bit |
Ổn định hình ảnh | Sensor-Shift, 5-trục |
Kiểm soát phơi sáng
ISO | Auto, 100 đến 51200 (Lên tới: 50 đến 204800) |
Tốc độ màn trập | 1/8000 đến 30 giây Chế độ Bóng đèn |
Chế độ đo sáng | Center-Weighted Average, Highlight Weighted, Multiple, Spot |
Phương pháp đo sáng | Aperture Priority, Manual, Program, Shutter Priority |
Cân bằng phơi sáng | -5 đến +5 EV (Các bước 1/3 EV ) |
Phạm vi đó sáng | -3 đến 20 EV |
Cân bằng trắng | Auto, Cloudy, Color Temperature, Color Temperature Filter, Custom, Daylight, Flash, Fluorescent (Cool White), Fluorescent (Day White), Fluorescent (Daylight), Fluorescent (Warm White), Incandescent, Shade, Underwater |
Chụp liên tục | Lên tới 10 khung hình tại 33 MP cho 828 Frames (Raw) / Unlimited Frames (JPEG) |
Ghi khoảng thời gian | Có |
Tự đếm giờ | 2/5/10-giây |
Video
Chế độ ghi hình | H.265/XAVC HS 4:2:2 10-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p/50p/59.94p [50 to 200 Mb/s] H.265/XAVC HS 4:2:0 10-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p/50p/59.94p [30 to 150 Mb/s] H.264/XAVC S-I 4:2:2 10-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p/25p/29.97p/50p/59.94p [240 to 600 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p/25p/29.97p/50p/59.94p [89 to 222 Mb/s] XAVC S 4:2:2 10-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p/25p/29.97p/50p/59.94p [100 to 200 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p/25p/29.97p/50p/59.94p [50 Mb/s] XAVC S 4:2:0 8-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p/25p/29.97p/50p/59.94p [60 to 150 Mb/s] Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p/25p/29.97p/50p/59.94p/100p/119.88p [16 to 100 Mb/s] |
Chế độ ghi hình ngoài | 4:2:2 10-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p/25p/29.97p/50p/59.94p Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p/50p/59.94p Full HD (1920 x 1080) tại 50i/59.94i 4:2:0 8-Bit UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p/25p/29.97p/50p/59.94p Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p/50p/59.94p Full HD (1920 x 1080) tại 50i/59.94i |
Giới hạn ghi hình | Không giới hạn |
Mã hóa Video | NTSC/PAL |
Ghi audio | Microphone tích hợp (Âm thanh nổi) Đầu vào Microphone ngoài (Âm thanh nổi) |
Định dạng file audio | AAC, Linear PCM (Âm thanh nổi) |
Livesteaming | Có |
Webcam | Có |
Lấy nét
Loại lấy nét | Lấy nét tự động và thủ công |
Chế độ lấy nét | Continuous-Servo AF (C), Direct Manual Focus (DMF), Manual Focus (M), Single-Servo AF (S) |
Điểm lấy nét tự động | Phát hiện pha: 759
Phát hiện tương phản: 425 |
Độ nhạy lấy nét tự động | -4 đến +20 EV |
Viewfinder
Loại Viewfinder | Điện tử (OLED) |
Kích thước Viewfinder | 0.5″ |
Độ phân giải Viewfinder | 3,680,000 Dot |
Điểm mắt Viewfinder | 23 mm |
Bao phủ Viewfinder | 100% |
Độ phóng đại Viewfinder | Xấp xỉ 0.78x |
Đo đi-ốp | -4 đến +3 |
Điều kiển
Kích thước | 3.0″ |
Độ phân giải | 1,036,800 Dot |
Loại màn hình | Free-Angle Tilting Touchscreen LCD |
Flash
Flash tích hợp | Không |
Chế độ Flash | Auto, Fill Flash, Hi-Speed Sync, Off, Rear Sync, Red-Eye Reduction, Slow Sync |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/250 Giây |
Cân bằng Flash | -3 đến +3 EV (các bước 1/3, 1/2 EV) |
Hệ thống Flash chuyên dụng | TTL |
Hệ thống Flash ngoài | Hot Shoe |
Giao diện
Khe phương tiện/ thẻ nhớ | Khe 1: CFexpress Type A / SD (UHS-II) Khe 2: SD/SDHC/SDXC (UHS-II) |
Kết nối | HDMI A (Full Size), USB Type-C (USB 3.2 Gen 2), USB Micro-B (USB 2.0), 3.5mm Microphone, 3.5mm Headphone |
Không dây | Wi-Fi Bluetooth |
GPS | Không |
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động | 32 đến 104°F/0 đến 40°C |
Vật lý
Pin | 1 x NP-FZ100 Lithium-Ion có thể sạc lại, 7.2 VDC, 2280 mAh (Approx. 520 Shots) |
(nguồn video: BHPHOTO)
Để sở hữu ngay Sony A7 Mark IV hàng chính hãng chất lượng, đang được săn đón với giá tốt nhất, bạn có thể liên hệ ngay với Máy ảnh Hoàng Tô hoặc liên hệ số điện thoại 090 986 0910 để được tư vấn và hỗ trợ.
Máy ảnh Hoàng Tô – Máy ảnh xách tay Nhật
- Địa chỉ: 1025/27A Cách Mạng Tháng Tám, Phường 7, Tân Bình, Hồ Chí Minh
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.