Máy ảnh Nikon ZFc
Vừa ra mắt vào ngày 28 tháng 07 năm 2021, Nikon Z Fc gần như có đủ tất cả các mong muốn của người sáng tạo nội dung: kiểu dáng đẹp và thời trang được kết hợp giữa hiện đại và cổ điện (dựa trên máy ảnh film FM2), chất lượng hình ảnh ấn tượng với tính linh hoạt của hệ thống không gương lật Z và nó còn được tối ưu hóa cho các ứng dụng du lịch, vlog và video.
Ngoài 2 màu cơ bản đen và bạc, còn có màu bạc với 6 da màu khác nhau
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
- 9MP DX- định dang cảm biến CMOS
- Bộ xử lý EXPEED 6
- Quay Video UHD 4K and Full HD
- Kính ngắm điện tử 2.36m-Dot OLED
- Màn hình cảm ứng đa góc 3″ 1.04m-Dot
- ISO 100-51200, chụp tối đa 11 fps
- Lấy nét tự động kết hợp 209 điểm, Lấy nét tự động nhận diện mắt
- Phim tua nhanh thời gian (Time-Lapse)
- Wi-Fi và Bluetooth
- Kết nối cổng USB Type-C
Cảm biến CMOS định dạng DX 20,9MP và Bộ xử lý hình ảnh EXPEED 6
Cảm biến CMOS 20,9MP định dạng DX được kết hợp với bộ xử lý hình ảnh EXPEED 6 để cung cấp sự kết hợp linh hoạt giữa độ nhạy cao, chất lượng hình ảnh sắc thái và hiệu suất tổng thể nhanh chóng. Phạm vi độ nhạy từ ISO 100-51200 cho phép làm việc trong nhiều điều kiện ánh sáng và có thể được mở rộng thêm lên đến ISO 204800 cho các điều kiện ánh sáng cực yếu. Sự kết hợp giữa độ phân giải và kích thước cảm biến cũng góp phần tạo ra chất lượng hình ảnh rõ ràng và chuyển màu mượt mà với giảm nhiễu trong toàn bộ dải nhạy sáng. Ngoài việc mang lại chất lượng hình ảnh cao, bộ xử lý EXPEED 6 cũng mang lại tốc độ phong phú trên toàn hệ thống máy ảnh, bao gồm tốc độ chụp liên tục ở độ phân giải đầy đủ cao nhất là 11 khung hình/giây.
Bên cạnh khả năng chụp ảnh, thiết kế của cảm biến còn tích hợp hệ thống lấy nét tự động kết hợp 209 điểm, sử dụng cả phương pháp phát hiện theo pha và phát hiện tương phản để lấy nét nhanh chóng và chính xác cho cả ảnh tĩnh và ứng dụng video. Hệ thống lấy nét này cũng hỗ trợ Eye Detection AF, sử dụng nhận dạng khuôn mặt để giúp khóa lấy nét vào mắt của đối tượng.
Quay video UHD 4K
Có khả năng ghi không chỉ ảnh tĩnh, Z fc hỗ trợ quay video UHD 4K ở tốc độ lên đến 30 khung hình / giây và quay Full HD ở tốc độ lên đến 120 khung hình / giây, cho hiệu ứng chuyển động chậm, cùng với khả năng lưu tệp phim vào máy ảnh trong máy thẻ nhớ. Cũng có thể chụp tua nhanh thời gian trong máy ảnh.
Thiết kế Heritage với các chức năng trực quan
Mặt số nhôm được chạm khắc chính xác với các dấu khắc và điều khiển cơ học cho tốc độ cửa trập, ISO và bù phơi sáng. Các chức năng trực quan cũng cho phép dễ dàng truy cập vào chế độ tự động, cài đặt nhanh và hướng dẫn trợ giúp menu.
Thiết kế thân máy và khả năng kết nối
- Một màn hình LCD 3 “1,04m-dot lớn có sẵn để phát lại hình ảnh sáng, rõ ràng và sống động và chụp ở chế độ xem trực tiếp. Màn hình có thiết kế nhiều góc, mang lại lợi ích cho việc chụp ảnh selfie mặt trước và nó cũng là màn hình cảm ứng để điều khiển hoạt động, điều hướng và cài đặt trực quan hơn.
- Một công cụ tìm điện tử 2,36m-dot có sẵn để xem thoải mái ở tầm mắt. Nó có độ phóng đại 1,02x và sử dụng thấu kính NIKKOR để đảm bảo hình ảnh sắc nét, rõ ràng.
- Khung máy bằng hợp kim magiê chắc chắn vừa có khả năng chống bụi và thời tiết để có lợi khi làm việc trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt và khắc nghiệt.
- Kết nối SnapBridge tích hợp để cho phép truyền liên tục hình ảnh có độ phân giải thấp cũng như khả năng chụp ảnh từ xa. BLE (Bluetooth Low Energy) và Wi-Fi cho phép giao tiếp giữa máy ảnh và thiết bị thông minh và ngoài ra, thiết bị di động có thể kích hoạt màn trập từ xa và hiển thị hình ảnh xem trực tiếp từ máy ảnh để cho phép làm việc từ xa.
- Phát trực tiếp trên web qua cáp USB Type-C mua riêng.
- Giắc cắm chân cắm mini âm thanh nổi 3,5 mm cung cấp nguồn điện cắm vào
- Pin lithium-ion có thể sạc lại EN-EL25 đi kèm cung cấp khoảng 300 bức ảnh mỗi lần sạc.
- Tương thích với ống kính NIKKOR Z cũng như ống kính ngàm F bằng Bộ chuyển đổi ngàm FTZ mua riêng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Hình ảnh
Ngàm ống kính | Nikon Z |
Loại cảm biến | 23.5 x 15.7 mm (APS-C) CMOS |
Độ phân giải cảm biến | Thực tế: 21.51 Megapixel Hiệu quả: 20.9 Megapixel (5568 x 3712) |
Crop | 1.5x |
Tỉ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 16:9 |
Định dạng tệp hình ảnh | JPEG, Raw |
Độ sâu Bit | 14-Bit |
- Kiểm soát phơi sáng
Độ nhạy ISO | Auto, 100 đến 51200 (Mở rộng: 100 đến 204800) |
Tốc độ màn trập | Màn trập màn trước điện tử 1/4000 đến 30 giây Chế độ bóng đền Chế độ thời gian Màn trập điện tử 1/4000 đến 900 giây Chế độ bóng đèn Chế độ thời gian |
Phương pháp đo sáng | Center-Weighted Average, Matrix, Spot |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu, Thủ công, Chương trình, Ưu tiên màn trập |
Bù phơi sáng | -5 đến +5 EV (1/3, 1/2 EV Bước) |
Phạm vi đo sáng | -4 đến 17 EV |
Chụp liên tục | Lên tới 11 fps tại 20.9 MP |
Ghi khoảng thời gian | Có |
- Video
Chế độ ghi hình | H.264/MOV/MP4 UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p/25p/29.97p Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p/25p/29.97p/50p/59.94p/100p/119.88p |
Giới hạn ghi hình | Lên tới 29 Phút, 59 Giây |
Độ nhạy ISO | Auto/Thủ công: 100 đến 25600 |
Ghi âm | Micro tích hợp (Âm thanh nổi) Đầu vào Micro ngoài (Âm thanh nổi) |
Livestream | Có |
Chức năng của Webcam | Có |
- Lấy nét
Loại lấy nét | Auto và Thủ công |
Chế độ lấy nét | Auto (A), Lấy nét tự động liên tục (C), Lấy nét thủ công (M), Lấy nét đơn tự động (S) |
Điểm lấy nét tự động | Nhận diện theo pha: 209 |
Độ nhạy lấy nét tự động | -4.5 đến +19 EV |
Loại Viewfinder | Electronic (OLED) |
Kích thước Viewfinder | 0.39″ |
Độ phân giải Viewfinder | 2,360,000 Dot |
Điểm mắt Viewfinder | 20 mm |
Độ bao phủ Viewfinder | 100% |
Độ phóng đại Viewfinder | Xấp xỉ 1.02x |
Điều chỉnh Đi-ốp | -3 đến +3 |
Kích thước | 3″ |
Độ phân giải | 1,040,000 Dot |
Loại màn hình | Màn hình cảm ứng nghiêng góc tự do LCD |
- Flash
Flash tích hợp | Không |
Chế độ Flash | First-Curtain Sync, Off, Rear Sync, Red-Eye Reduction, Slow Sync, Slow Sync/Red-Eye Reduction |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe |
- Giao diện
Đa phương tiện/khe cắm thẻ nhớ | Khe đơn: SD/SDHC/SDXC (UHS-I) |
Kết nối | USB Type-C |
Kết nối không dây | Bluetooth Wi-Fi |
GPS | Không |
- Vật lý
Pin | 1 x EN-EL25 Lithium-Ion có thể sạc lại, 7.6 VDC, 1120 mAh (Approx. 300 Shots) |
Kích thước (W x H x D) | 5.3 x 3.7 x 1.8″ / 13.5 x 9.4 x 4.6 cm |
Trọng lượng | 13.8 oz / 390 g (Body) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.