Fujifilm X-Pro 3
Là một chiếc máy ảnh kỹ thuật số được thiết kế theo đặc tính của máy ảnh phim, FUJIFILM X-Pro3 là một chiếc máy ảnh không gương lật độc đáo được đặc trưng bởi thiết kế kính ngắm khác biệt, màn hình LCD ẩn và thiết kế lấy cảm hứng từ máy đo khoảng cách với lớp hoàn thiện màu đen. Về hình ảnh, X-Pro3 có cảm biến X-Trans CMOS 4 26.1MP định dạng APS-C cùng với X-Processor 4, cho phép chụp ảnh tĩnh độ phân giải cao và quay video DCI / UHD 4K. Cảm biến và bộ xử lý cũng cho phép dải nhạy sáng ISO 160-12800 để làm việc trong nhiều điều kiện ánh sáng khác nhau.
Thiết kế cổ điển đẹp mắt
Bên cạnh khả năng chụp ảnh, điểm mạnh của X-Pro3 còn nằm ở thiết kế ngoài tinh tế, bao gồm kính ngắm đa năng kết hợp cả kính ngắm quang học và kính ngắm điện tử OLED 3,69m chấm. Hai phương tiện xem này có thể được chuyển đổi ngay lập tức bằng cần gạt chuyên dụng ở mặt trước của máy ảnh và cho phép bạn lựa chọn giữa sự đơn giản và tốc độ của OVF so với độ chính xác và tính linh hoạt của EVF. X-Pro3 cũng có thiết kế LCD phía sau được cập nhật, với màn hình cảm ứng nghiêng 180 ° ẩn có độ phân giải 1,62m-dot. Thiết kế màn hình gập xuống độc đáo giữ cho màn hình 3.0″ lớn hơn ẩn vào thân máy khi không sử dụng và hiển thị cài đặt phụ nhỏ hơn khả dụng trong khi chụp. Thiết kế này cho phép phương pháp chụp đơn giản hơn, hợp lý hơn và không bị cản trở giúp bạn luôn thoải mái. Ngoài ra, X-Pro3 cũng có Wi-Fi và Bluetooth tích hợp để chia sẻ không dây và điều khiển từ xa, đồng thời có khe cắm thẻ nhớ SD kép để lưu tệp linh hoạt.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
- Cảm biến 26.1MP APS-C X-Trans BSI CMOS 4
- Bộ xử lý hình ảnh X-Processor 4
- OVF kết hợp 0,5x với EVF OLED 3,69m-Dot
- Màn hình cảm ứng nghiêng 180 ° ẩn 3.0 “
- Video DCI / UHD 4K ở tốc độ 30 khung hình / giây
- Hệ thống lấy nét tự động hỗn hợp 425 điểm
- ISO 160-12800
- Bluetooth và Wi-Fi
- Khe cắm thẻ nhớ SD kép
- Chế độ mô phỏng phim
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hình ảnh
Ngàm ống kính | FUJIFILM X |
Định dạng camera | APS-C (1.5x Crop) |
Điểm ảnh | Hiệu quả: 26.1 Megapixel |
Độ phân giải tối đa | 6240 x 4160 |
Tỉ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 16:9 |
Loại cảm biến | CMOS |
Kích thước cảm biến | 23.5 x 15.6mm |
Định dạng tệp hình ảnh | JPEG, Raw |
Độ sâu | 14-Bit |
Ổn định hình ảnh | Không |
Kiểm soát phơi sáng
Độ nhạy ISO | Auto, 160 đến 12800 |
Tốc độ màn trập | Màn trập cơ học 1/8000 đến 1 Giây Bulb Mode Time Mode |
Phương pháp đo sáng | Average, Center-Weighted Average, Multi-Zone, Multiple, Spot |
Chế độ phơi sáng | Aperture Priority, Manual, Program, Shutter Priority |
Bù trừ phơi sáng | -3 đến +3 EV (các bước 1/3 EV) |
Phạm vi đo sáng | -5 đến 5 EV |
Cân bằng trắng | Automatic Scene Recognition, Color Temperature, Custom, Fine, Fluorescent, Fluorescent (Cool White), Fluorescent (Daylight), Fluorescent (Warm White), Incandescent, Shade, Underwater |
Chụp liên tục | Màn trập cơ học Lên tới 11 fps ở 26.1 MP cho tối đa 145 khung hình (JPEG) / 36 Khung hình (Raw) Màn trập điện tử Lên tới 30 fps cho tối đa 60 khung hình (JPEG) / 33 Khung hình (Raw) |
Ghi khoảng thời gian | Có |
Hẹn giờ | 2/10-giây |
Video
Chế độ ghi hình | DCI 4K (4096 x 2160) tại 23.976p/24.00p/25p/29.97p [100 to 200 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) tại 23.976p/24.00p/25p/29.97p [100 to 200 Mb/s]
DCI 2K (2048 x 1080) tại 23.976p/24.00p/25p/29.97p/50p/59.94p Full HD (1920 x 1080) tại 23.976p/24.00p/25p/29.97p/50p/59.94p |
Giới hạn ghi hình | Lên tới 59 phút cho DCI 2K (2048 x 1080) tại 59.94p Lên tới 59 phút cho Full HD (1920 x 1080) tại 59.94p |
Mã hóa Video | NTSC/PAL |
Lấy nét
Loại lấy nét | Tự động và Thủ công |
Chế độ lấy nét | Lấy nét tự động liên tục (C), Lấy nét thủ công (M), Lấy nét đơn tự động (S) |
Điểm lấy nét tự động | Phát hiện theo pha: 425 |
Viewfinder
Loại Viewfinder | Điện tử (OLED) Quang học |
Độ phân giải Viewfinder | 3,690,000 điểm |
Điểm mắt Viewfinder | 16.8 mm |
Độ bao phủ Viewfinder | 95% |
Độ phóng đại Viewfinder | Xấp xỉ 0.5x |
Điều chỉnh Đi-ốp | -4 đến +2 |
Bộ điều khiển
Kích thước | 3.0″ |
Độ phân giải | 1,620,000 điểm |
Loại màn hình | Màn hình cảm ứng LCD nghiêng 180o |
Flash
Flash tích hợp | Không |
Chế độ Flash | Auto, First-Curtain Sync, Manual, Off, Red-Eye Reduction, Second-Curtain Sync, TTL Auto |
Tốc độ đồng bộ tối đa | 1/250 giây |
Hệ thống đèn flash chuyên dụng | TTL |
Kết nối flash ngoài | Hot Shoe |
Giao diện
Phương tiện/Khe thẻ nhớ | Khe kép: SD/SDHC/SDXC |
Kết nối | USB Type-C (USB 3.0), 2.5mm Sub-Mini |
Không dây | Bluetooth Wi-Fi |
Vật lý
Pin | 1 x NP-W126S Lithium-Ion có thể sạc lại |
Kích thước (W x H x D) | 5.5 x 3.3 x 1.8″/140.5 x 82.8 x 46.1 mm |
Trọng lượng | 15.8 oz /447 g (Thân máy) |
Giả lập màu film ấn tượng
Đánh giá:
- Ưu điểm:
Kính ngắm lai độc đáo.
Cấu tạo bằng titan chống bụi và chống bắn tóe.
Chụp ảnh vượt trội và tự động lấy nét.
Hình ảnh dựng phim và xử lý raw.
Video 4K 200Mbps nội bộ. - Còn hạn chế:
Giá cả còn cao so với mặt bằng chung người dùng.
Màn hình ẩn phía sau bị phân chia.
Bản Dura chi phí cao hơn và dễ bị hấp thụ dầu.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.